DU HỌC MỸ: TRƯỜNG WASHINGTON STATE UNIVERSITY

WASHINGTON STATE UNIVERSITY

I. TỔNG QUAN

Washington state University (WSU) là trường một trong những trường đại học công lập nghiên cứu lớn nhất của bang Washington. Trường cung cấp đa dạng các ngành học đảm báo đáp ứng được nhu cầu của hầu hết các sinh viên trên thế giới. Trường cung cấp 95 chương trình đào tạo cử nhân, 76 chương trình Thạc sĩ và 66 chương trình Tiến sĩ. Trường tập trung đầu tư mạnh vào các công trình nghiên cứu và cơ sở vật chất hiện đại, đảm bảo sự tiện nghi tối đa cho sinh viên theo học.
Trường hiện có 4 cơ sở:
– WSU – Spokane: 412 E Spokane Falls Blvd,Spokane, WA 99202
– WSU – North Puget Sound at Everett: Gray Wolf Hall, 2000 Tower Street – MS 45, Everett, WA 98201
– WSU – Tri-Cities: 2710 Crimson Way, Richland, Washington 99354
– WSU – Vancouver: 14204 NE Salmon Creek Ave, Vancouver, WA 98686
Washington State University có kinh nghiệm giảng dạy kéo dài hơn một thế kỷ nay và trường cũng được công nhận là một trong những trường Đại học nghiên cứu tốt nhất nước Mỹ.. Trường hiện có 11 khoa, với 95 khóa học cử nhân và 150 khóa học sau cử nhân. Trường đã trao 380 triệu đô la học bổng và hỗ trợ tài chính vào năm 2014.

II. XẾP HẠNG NỔI BẬT

  • #140 in National Universities
  • #95 in Best Colleges for Veterans
  • #129 in High School Counselor Rankings
  • #70 in Top Public Schools
  • #67 in Best Undergraduate Engineering Programs
  • #116 in Best Value Schools
  • #37 in Most Innovative Schools

III. ĐIỂM THU HÚT CỦA TRƯỜNG

  • Top 25 các trường ĐH có nhiều sinh viên được các nhà tuyển dụng lớn của Mỹ tìm kiếm (Wall Street Journal)
  • Chương trình tiếng Anh chuyên sâu cho sinh viên quốc tế
  • Quy mô lớp học nhỏ, tương tác học sinh và giáo viên cao.
  • Ngành học đa dạng
  • Toạ lạc tại trung tâm thành phố Seattle hiện đại
  • Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm
  • Lớp học sỹ số thấp với tỷ lệ sinh viên:giảng viên là 15:1
  • Quỹ đầu tư nghiên cứu của trường lên tới $333 triệu

IV. CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC NỔI BẬT

  • Business
  • Agriculture
  • Arts and Sciences
  • Education
  • Medicine
  • Nursing
  • Communication
  • Engineering
  • Architecture

V. YÊU CẦU ĐẦU VÀO

 * Đại học

  • 1 Semester: GPA 2.3/4 (6.25/10), IELTS 6.5/ TOEFL iBT 79
  • 2 Semesters: GPA 2.3/4 (6.25/10), IELTS 5.5/ TOEFL iBT 60
  • 3 semesters: GPA 2.3/4 (6.25/10), IELTS 5.0/TOEFL iBT 50
  • Direct: GPA 2.3/4 (6.25/10), IELTS 6.5/ TOEFL iBT 79  + SAT/ACT

 * Thạc sỹ

  • 1 Semester: GPA 2.5-2.75/4 (6.5-6.75/10), IELTS 6.0-7.0/ TOEFL iBT 75-80
  • 2 Semesters: GPA 2.5/4 (6.5/10), IELTS 6.0-6.5/ TOEFL iBT 66-70
  • Direct: GPA 3.0/4 (7.0/10), IELTS 7.0-7.5/ TOEFL iBT 80-93, yêu cầu GMAT/GRE

VI. HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ SINH HOẠT

  • Mức học phí trung bình bậc Đại học: ~26,850$
  • Chi phí sinh hoạt : 12,178$

VII. HỌC BỔNG

 * HB Khu vực:

  • Đối tượng: dành cho sinh viên chương trình Pathways Thạc sỹ và Cử nhân ĐH
  • Mức HB: $2,000-$5,000
  • Yêu cầu: GPA 7.5+, Bài luận 300 từ, phỏng vấn với đại diện trường

 * HB International Academic Award:

  • Đối tượng: dành cho sinh viên cử nhân (Direct)
  • Mức HB: $2,000/mỗi năm
  • Yêu cầu: GPA 3.3-3.59

  * HB International Academic Award:

  • Đối tượng: dành cho sinh viên cử nhân (Direct)
  • Mức HB: $4,000/mỗi năm
  • Yêu cầu: GPA 3.6+

 * HB International Academic Award:

  • Đối tượng: dành cho sinh viên chuyển tiếp (transfer UG)
  • Mức HB: $2,000/mỗi năm (GPA 3.3-3.59). $4,000/năm (GPA 3.6+)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *